|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thế lực
d. 1 Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có. Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực. Gây thế lực. 2 Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ. Thế lực phong kiến đã sụp đổ. Các thế lực phản cách mạng.
|
|
|
|